QUY ĐỊNH VÀ CHÍNH SÁCH GIAO HÀNG NỘI ĐỊA VIỆT NAM
Giao hàng nội địa Việt Nam là quá trình giao hàng từ kho Việt Nam của Naipot đến địa chỉ khách hàng yêu cầu giao trên đơn hàng. Naipot có chính sách và các quy định trong việc giao hàng nội địa Việt Nam như sau:
1. Các yêu cầu giao trước 10h00 hàng ngày của ngày làm việc (từ thứ 2 đến thứ 7), Naipot sẽ xử lý giao hàng trong ngày. Các yêu cầu giao sau 10h00 hàng ngày sẽ được xử lý giao trong ngày làm việc hôm sau. Các yêu cầu giao không liên lạc được, Naipot sẽ xử lý vào ngày làm việc kế tiếp.
2. Đối với đơn hàng giao trong nội thành Hà Nội sẽ được áp dụng theo biểu phí cố định của Naipot như sau:
Mức cân nặng theo phiếu giao hàng |
0 - <5Kg |
5 - <10Kg |
10 - <50Kg |
50 - 70Kg |
>70Kg |
Quận Hoàng Mai, Đống Đa, Thanh Xuân |
20.000đ |
30.000đ |
30.000đ/10Kg đầu +1000đ/Kg tiếp theo |
75.000đ |
Thỏa thuận |
Quận Hai Bà Trưng |
25.000đ |
35.000đ |
35.000đ/10Kg đầu + 1000đ/Kg tiếp theo |
80.000đ |
Thỏa thuận |
Hoàn Kiếm, Cầu Giấy, Ba Đình, Nam Từ Liêm (hỗ trợ đến Trung Văn, Mỹ Đình), Tây Hồ (ngoại trừ An Dương Vương, Xuân La, Xuân Đỉnh, Nguyễn Hoàng Tôn) |
35.000đ |
45.000đ |
45.000đ/10Kg đầu + 1000đ/Kg tiếp theo |
90.000đ |
Thỏa thuận |
Long Biên (hỗ trợ đến Nguyễn Văn Cừ, Ngọc Thụy, Ngọc Lâm), Hà Đông (hỗ trợ đến Lê Trọng Tấn, Dương Nội) |
40.000đ |
50.000đ |
50.000đ/10Kg đầu + 1000đ/Kg tiếp theo |
95.000đ |
Thỏa thuận |
3. Đối với đơn hàng giao trong nội thành Hồ Chí Minh sẽ được áp dụng theo biểu phí cố định của Naipot như sau:
Hình thức |
Thời gian giao nhận hàng |
3Kg đầu tiên |
0.5 Kg tiếp theo |
Nội Thành |
Ngoại Thành |
Tuyến huyện |
Tiết kiệm |
Tạo yêu cầu giao hàng trước 14h00 trong ngày và giao trong ngày làm việc kế tiếp. |
15.000đ |
20.000đ |
35.000đ |
1.000đ |
Tốc hành |
Tạo yêu cầu giao hàng trước 9h00 nhận hàng buổi chiều. |
18.000đ |
26.000đ |
|
1.500đ |
Siêu tốc |
Giao hàng trong vòng 4h làm việc kể từ thời điểm tạo yêu cầu giao hàng. |
45.000đ |
|
|
2.000đ |
Phân chia khu vực giao hàng |
Quận 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 10, 11, Tân Bình, Tân Phú, Phú Nhuận Gò Vấp, Bình Thạnh |
8, 9, 12, Bình Tân, Thủ Đức. |
Hóc Môn, Củ Chi. |
|
4. Đối với đơn hàng giao trong nội thành Đà Nẵng sẽ được áp dụng theo biểu phí cố định của Naipot như sau:
Mức cân nặng theo phiếu giao hàng |
0 - <5Kg |
5 - <10Kg |
10 - <50Kg |
50 - 70Kg |
>70Kg |
Quận Hải Châu |
30.000đ |
40.000đ |
40.000đ/10Kg đầu +1000đ/Kg tiếp theo |
90.000đ |
Thỏa thuận |
Quận Cẩm Lệ |
30.000đ |
45.000đ |
45.000đ/10Kg đầu + 1000đ/Kg tiếp theo |
90.000đ |
Thỏa thuận |
Quận Thanh Khê, Quận Liên Chiểu |
25.000đ |
35.000đ |
35.000đ/10Kg đầu + 1000đ/Kg tiếp theo |
85.000đ |
Thỏa thuận |
Quận Ngũ Hành Sơn |
60.000đ |
70.000đ |
70.000đ/10Kg đầu + 1000đ/Kg tiếp theo |
110.000đ |
Thỏa thuận |
Quận Sơn Trà |
40.000đ |
50.000đ |
50.000đ/10Kg đầu + 1000đ/Kg tiếp theo |
90.000đ |
Thỏa thuận |
5. Đối với đơn hàng giao về các tỉnh/thành phố khác ngoài Hà Nội, Hồ Chí Minh và Đà Nẵng hoặc giao về các quận/huyện hoặc các khu vực không có trong bảng trên, Naipot sẽ xử lý giao hàng thông qua các hãng chuyển phát nội địa Việt Nam. Quý khách hàng lựa chọn hình thức giao hàng nhanh hoặc giao hàng tiết kiệm trong khi thực hiện yêu cầu giao đơn hàng.
6. Đối với các đơn hàng gửi xe khách tại bến xe, quý khách thanh toán thêm tiền xe vào bến (thông thường là 10.000đ/lần)
7. Cước vận chuyển nội địa Việt Nam được tính ngoài chi phí đơn hàng của quý khách, không bao gồm trong phí vận chuyển nội địa Trung Quốc hoặc phí vận chuyển Trung Quốc - Việt Nam. Quý khách hàng có thể thanh toán cước vận chuyển nội địa VN khi nhận hàng hoặc yêu cầu bộ phận kho VN của Naipot thực hiện rút từ ví Naipot của quý khách hàng.
8. Cân nặng tính cước vận chuyển nội địa VN là tổng cân nặng của các kiện trên phiếu giao hàng của 1 lần giao hàng (tương đương cách tính cân nặng vận chuyển TQ - VN).
9. Quy định và chính sách này được áp dụng kể từ ngày 01/10/2017 và có thể được thay đổi theo từng thời điểm cho phù hợp hơn. Mọi sự thay đổi sẽ được thông báo trước đến khách hàng Naipot được biết.
Ban Quản Trị Naipot.com